Thông số kỹ thuật
THIẾT BỊ | |
---|---|
Kích cỡ (Cao x Rộng x Dài) |
13.3 cm x 24. 1 cm x 29.2 cm |
Trọng lượng | 3.1 kg |
Nguồn | Pin có thể thay thế được. 10 pin lithium magie dioxid 123A. Phân loại |
Thiết bị | Class II và tuân thủ theo chuẩn EN60601-1 |
Tiêu chuẩn thiết kế | Đạt các yêu cầu của UL 2601, AAMI DF-39, IEC 601-2-4, EN 60601-1, IEC 60601-1-2 |
MÔI TRƯỜNG | |
Nhiệt độ vận hành | 32° đến 122° F; 0° to 50° C |
Nhiệt độ bảo quản | -22° đến 158° F; -30° đến 60° C |
Độ ẩm | 10 to 95% độ ẩm tương đối, không ngưng tụ |
Độ rung | MIL Std. 810F, Min Thử nghiệm trực thăng |
Sốc | IEC 68-2-27; 100G |
Độ cao | -300 to 15,000 ft.; -91m to 4573m |
Máy bay | Phương thức: RTCA/DO-160D: 1997 Mục 21, Loại M – Tất cả các loại đang vận hành. |
Chỉ số chống bụi và nước | IP-55 |
DEFIBRILLATOR | |
Sóng khử rung | Rectilinear BiphasicTM( Sóng 2 pha thẳng) |
Thời gian chờ trước sạc khi đánh sốc | 30 giây |
Lựa chọn năng lượng | Tự động cài sẵn các mức năng lượng (Người lớn: 120J, 150J, 200J; Trẻ em: 50J, 70J, 85J) |
An toàn bệnh nhân | Tất cả các đầu kết nối với bệnh nhân đều được cách điện |
Thời gian sạc | Dưới 10 giây với bộ pin mới |
Thời gian tối đa từ lúc phân tích lần đầu tới lúc sạc và sẵn sàng đánh sốc | Với pin mới: 12 giây, Với Pin cạn kiệt sau 15 lần xả: 13 giây |